Giới thiệu võ tướng Gia Cát Quả SSR

 • Phe: Thục

• Hệ: Hỗ Trợ

• Phẩm: SSR

• Tổng Quan (Lý do nên sở hữu): Hỗ trợ kiểm soát nộ khí mạnh mẽ. Giảm hồi nộ khí kẻ địch, Tăng tốc độ hồi nộ khí và tăng khả giảm sát thương cuối toàn đội.


♦ Duyên Phận:

Khi ra trận ít nhất Võ Tướng 3 Phe, Gia Cát Quả tăng 15% Giảm ST; Khi vào trận đấu, khiến Chính xác hiệu quả giảm nộ khí và Chính xác hiệu quả bất lợi của bản thân và Võ Tướng cùng hàng tăng 50%, duy trì 3 hiệp.

♦ Kỹ năng:


♦ Đội hình đề cử 1:

• Hàng trước: Công Tôn Toản, Hào Nhẫn Tào Tháo, Gia Cát Quả

• Hàng sau: Thái Văn Cơ, Khương Duy, Gia Cát Lượng

• Đề Cử Thần Binh:

¤ [Hòa Thị Bích]: Sát thương toàn phe địch, có tỉ lệ vô hiệu hóa hồi nộ khí.

¤ [Tế Thế Hồ]: Hồi phục máu cải thiện sức chống chịu của đội hình.

¤ [Thương Thiên Đế Kiếm]: Kết liễu mục tiêu có HP thấp nhất.

• Đề Cử Linh Sủng:

¤ [Phu Chư]] vị trí Xuất Chiến: Gây sát thương theo % máu của kẻ địch.

¤ [Cửu Vĩ] vị trí Trợ Chiến: Cản trở hành động kẻ địch khi phe ta bị hạ gục.

¤ [Phúc Ngưu] vị trí Trợ Chiến: Tạo khiên khi nhận sát thương bạo kích.


♦ Đội hình đề cử 2:

• Hàng trước: Lữ Bố, Cao Thuận, Gia Cát Quả

• Hàng sau: Điêu Thuyền, Trần Cung, Pháp Chính

• Đề Cử Thần Binh:

¤ [Hòa Thị Bích]: Sát thương toàn phe địch, có tỉ lệ vô hiệu hóa hồi nộ khí.

¤ [Tế Thế Hồ]: Hồi phục máu cải thiện sức chống chịu của đội hình.

¤ [Xạ Nhật Cung]: Sát Thương cao, bổ sung thêm sát thương cho đội hình.

• Đề Cử Linh Sủng:

¤ [Phu Chư]] vị trí Xuất Chiến: Gây sát thương theo % máu của kẻ địch.

¤ [Cửu Vĩ] vị trí Trợ Chiến: Cản trở hành động kẻ địch khi phe ta bị hạ gục.

¤ [Phúc Ngưu] vị trí Trợ Chiến: Tạo khiên khi nhận sát thương bạo kích.


♦ Đội hình đề cử 3:

• Hàng trước: Vương Nguyên Cơ, Chân Cơ, Hoa Man

• Hàng sau: Gia Cát Quả, Điêu Thuyền, Mã Vân Lộc

• Đề Cử Thần Binh:

¤ [Hòa Thị Bích]: Sát thương toàn phe địch, có tỉ lệ vô hiệu hóa hồi nộ khí.

¤ [Tế Thế Hồ]: Hồi phục máu cải thiện sức chống chịu của đội hình.

¤ [Xạ Nhật Cung]: Sát Thương cao, bổ sung thêm sát thương cho đội hình.

• Đề Cử Linh Sủng:

¤ [Phu Chư]] vị trí Xuất Chiến: Gây sát thương theo % máu của kẻ địch.

¤ [Cửu Vĩ] vị trí Trợ Chiến: Cản trở hành động kẻ địch khi phe ta bị hạ gục.

¤ [Phúc Ngưu] vị trí Trợ Chiến: Tạo khiên khi nhận sát thương bạo kích.

Tin khác